Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

I found her words very comfortable and they helped me to overcome my shyness.

Đáp án đúng là: B
Giải thích
Kiến thức về từ dễ gây nhầm lẫn
Tạm dịch: Tôi thấy những lời nói của cô ấy an ủi được tôi rất nhiều và chúng đã giúp tôi vượt qua sự nhút nhát của mình.
Ta thấy sai về cách dùng từ, ta cần từ mang nghĩa “lời nói dễ chịu, an ủi”.
Cần phân biệt hai từ sau:
+ comfortable /ˈkʌmfətəbl/ (a): cảm giác thoải mái, dễ chịu
+ comforting /ˈkʌmfətɪŋ/ (a): làm cho ai cảm giác an ủi, bình yên
=> Sửa lỗi: comfortable => comforting
*Note:
+ find sth adj: cảm thấy cái gì như thế nào
+ help sb (to) do sth: giúp đỡ ai làm gì